buôn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: buôn+ verb
- To sell, to trade
- đi buôn
to go in for trade, to be a trader
- buôn vải
to trade in cloth
- buôn tàu buôn bè không bằng ăn dè hà tiện
trading by boatfuls and raftfuls is not so profitable as stinting oneself in food and practising economy; thrift is a great revenue; parsimony is the best revenue
- bán buôn
wholesale
- giá bán buôn
wholesale price
- công ty bán buôn
a wholesale firm
- buôn nước bọt
- đi buôn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "buôn"
Lượt xem: 576