buồn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: buồn+ adj
- Sad, melancholy, grieved
- tin buồn
sad news
- người mẹ buồn vì có đứa con hư
the mother was sad because a child of hers was bad
- ngồi buồn, chẳng nói chẳng rằng
to sit sad and silent
- Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ
No sight is free of sadness. When one is sad, no sight is cheerful
- tin buồn
- Feeling an itch (for, to)
- buồn miệng hát ngêu ngao
his mouth was itching to sing, so he sang a few disconnected phrases
- buồn miệng hát ngêu ngao
- Ticklish
- tính hay buồn nên bị cù không nhịn cười được
- tính hay buồn nên bị cù không nhịn cười được
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "buồn"
Lượt xem: 532