--

bày

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bày

+ verb  

  • To display, to show
    • bày hàng hóa để bán
      To display goods for sale
    • bày tranh triển lãm
      to display pictures, to exhibit pictures
    • gầy bày cả xương sườn ra
      to be so thin that even one's ribs show
    • cảnh tượng một xã hội tốt đẹp đang bày ra trước mắt
      the sight of a fine social order is being displayed before our eyes
  • To reveal, to confide
    • chút niềm tâm sự dám bày cùng ai!
      to whom I can confide this innermost feeling of mine!
  • To contrive, to devise
    • bày mưu tính kế
      to devise stratagems and contrive tricks
    • "chưa xong cuộc rượu, lại bày trò chơi "
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bày"
Lượt xem: 485