bày
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bày+ verb
- To display, to show
- bày hàng hóa để bán
To display goods for sale
- bày tranh triển lãm
to display pictures, to exhibit pictures
- gầy bày cả xương sườn ra
to be so thin that even one's ribs show
- cảnh tượng một xã hội tốt đẹp đang bày ra trước mắt
the sight of a fine social order is being displayed before our eyes
- bày hàng hóa để bán
- To reveal, to confide
- chút niềm tâm sự dám bày cùng ai!
to whom I can confide this innermost feeling of mine!
- chút niềm tâm sự dám bày cùng ai!
- To contrive, to devise
- bày mưu tính kế
to devise stratagems and contrive tricks
- "chưa xong cuộc rượu, lại bày trò chơi "
- bày mưu tính kế
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bày"
Lượt xem: 479
Từ vừa tra