bét
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bét+ adj
- At the bottom of the scale, least, last, lowest, worst
- hạng bét
the lowest class
- đứng bét lớp
to be the last in one's class
- có bét cũng thu hoạch bốn tấn một hecta
to reap at last four tons per ha
- hạng bét
- dùng phụ sau động từ hoặc tính từ) Utterly wrong..
- tính sai bét
calculations are utterly wrong
- thiếu bét
an utter shortage (omission...)
- công việc nát bét
the job is in an utter confusion, the job is in an utter mess
- tính sai bét
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bét"
Lượt xem: 520