bớt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bớt+ noun
- Birth-mark
+ verb
- To diminish, to cut down, to decrease, to reduce
- giảm bớt chi phí sản xuất
to cut down production cost
- thêm bạn bớt thù
to increase the number of friends and to decrease that of foes
- bớt giấy tờ, bớt hội họp
to cut down red tape and meetings
- bệnh mười phần bớt tám
the disease has diminished by eight-tenths (four-fifths), the disease has nearly completely abated
- cái gậy này dài quá, chặt cho ngắn bớt
this stick is too long, let's shorten it
- giảm bớt chi phí sản xuất
- To lay by part of
- bớt lại một ít để dành
- bớt lại một ít để dành
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bớt"
Lượt xem: 556