bấm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bấm+
- Press, touch, feel
- Bấm nút điện
To press an electric button
- Bấm phím đàn
To touch a key (on a musical instrument)
- Bấm quả ổi xem đã chín chưa
To feel a guava to make sure whether it is ripe or not
- Bấm đèn pin
To press the button of a torch, to flash a torch
- Bấm nhau cười khúc khích
To signal to each other by a touch of the finger anf giggle
- Bấm nút điện
- Cling with
- Bấm chân cho khỏi trượt
To cling with one's toes to the ground to avoid slipping
- Bấm ra sữa (nói về người)
Suckling-like (derogatory), To look like a suckling, to look like a spring chicken
- Bấm chân cho khỏi trượt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bấm"
Lượt xem: 415