bốc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bốc+ verb
- To pick up in one's hands, to scoop up with one's hands
- bốc một nắm muối
to take a handful of salt
- bốc bùn
to scoop up mud in one's hands
- ăn bốc, không dùng thìa đũa
to eat with one's fingers, without using a spoon or chopsticks
- bốc một nắm muối
- To make up (một đơn thuốc bắc)
- thầy lang kê đơn bốc thuốc
the herbalist writes out a prescription and makes it up
- thầy lang kê đơn bốc thuốc
- To draw (lá bài, que thăm)
- bốc quân bài
to draw a card
- bốc thăm
to draw lots
- To exhume and move (hài cốt) to another place
- bốc quân bài
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bốc"
Lượt xem: 645