calumet
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: calumet
Phát âm : /'kæljumet/
+ danh từ
- tẩu hoà bình (tẩu dài của người da đỏ Bắc mỹ, tượng trưng cho hoà bình)
- to smoke the calumet together
- hút chung một tẩu; thân thiện giao hảo với nhau
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
peace pipe pipe of peace
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "calumet"
Lượt xem: 395