caravan
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: caravan
Phát âm : /,kærə'væn/
+ danh từ
- đoàn bộ hành, đoàn người đi buôn (tập họp nhau để vượt xa mạc hoặc các vùng nguy hiểm); đoàn người hành hương
- xe lớn, xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động
- xe tải lớn có mui
+ nội động từ
- đi chơi bằng nhà lưu động
- định cư ở khu vực nhà lưu động
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
van train wagon train
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "caravan"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "caravan":
carabine caravan carbon craven - Những từ có chứa "caravan":
caravan caravanner caravanserai
Lượt xem: 743