--

van

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: van

Phát âm : /væn/

+ danh từ

  • (quân sự) tiền đội, quân tiên phong
  • những người đi tiên phong, những người lãnh đạo (một phong trào); địa vị hàng đầu
    • men in the van of the movement
      những người đi tiên phong trong phong trào
    • in the van of nations fighting for independence
      ở hàng đầu trong các nước đang đấu tranh giành độc lập

+ danh từ

  • xe hành lý, xe tải
  • (ngành đường sắt) toa hành lý, toa hàng ((cũng) luggage van)

+ ngoại động từ

  • chuyên chở bằng xe tải

+ danh từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ) máy quạt thóc
  • (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) cánh chim

+ ngoại động từ

  • đãi (quặng)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "van"
Lượt xem: 647