--

clam

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: clam

Phát âm : /klæm/

+ danh từ

  • (động vật học) con trai (Bắc-Mỹ)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người kín đáo; người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc
  • (từ lóng) một đô-la
  • as happy as a clam [at high tide]
    • sướng rơn
  • to be as close as a clam
    • (thông tục) câm như hến

+ nội động từ

  • bắt trai sò
  • dính chặt, bám chặt
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câm như hến
  • to clamp up
    • (từ lóng) ngồi im thin thít, câm miệng lại
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "clam"
Lượt xem: 1067