classic
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: classic
Phát âm : /'klæsik/
+ tính từ
- kinh điển
- classic works
tác phẩm kinh điển
- classic works
- viết bằng thể văn kinh điển
- cổ điển không mới (kiểu ăn mặc)
- hạng nhất
+ danh từ
- tác giả kinh điển
- tác phẩm kinh điển
- nhà học giả kinh điển (chuyên về ngôn ngữ văn học Hy-La)
- (số nhiều) (the classis) tiếng Hy lạp và La mã cổ; văn học Hy-La; các nhà kinh điển Hy-La
- nhà văn hạng nhất, nghệ sĩ hạng nhất
- tác phẩm hay
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
classical Greco-Roman Graeco-Roman Hellenic authoritative definitive
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "classic"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "classic":
clash class classic classy clause colossi clusia clusia calcic - Những từ có chứa "classic":
classic classical classical architecture classical ballet classical greek classical haemophilia classical hemophilia classical latin classical mechanics classical music more... - Những từ có chứa "classic" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
điển tích điển kinh truyện hậu cổ điển cổ điển
Lượt xem: 816