coincide
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: coincide
Phát âm : /,kouin'said/
+ nội động từ
- trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu vi như nhau)
- xảy ra đồng thời; trùng với
- hợp nhau (ý kiến, sở thích...)
- đồng ý với nhau
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "coincide"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "coincide":
coincide concede - Những từ có chứa "coincide":
coincide coincidence coincident coincidental
Lượt xem: 463