confound
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: confound
Phát âm : /kən'faund/
+ ngoại động từ
- làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan
- to confound a plan
làm hỏng một kế hoạch
- to confound a hope
làm tiêu tan một hy vọng
- to confound a plan
- làm bối rối, làm khó xử, làm ngạc nhiên
- (kinh thánh) làm ngượng, làm xấu hổ, làm bẽ mặt
- làm lộn xộn, làm lẫn lộn, xáo trộn lung tung (đồ vật)
- horse and foot were confounded together
kỵ binh, bộ binh lẫn lộn lung tung cả
- horse and foot were confounded together
- lầm, lầm lẫn
- I confound you with your brother
tôi lầm anh với anh anh
- I confound you with your brother
- confound him!
- quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này!
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "confound"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "confound":
compound confound confounded confined - Những từ có chứa "confound":
confound confounded confoundedly confounding - Những từ có chứa "confound" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lộn lẫn
Lượt xem: 458