contend
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: contend
Phát âm : /kən'tend/
+ nội động từ
- chiến đấu, đấu tranh
- to contend for the truth
đấu tranh cho chân lý
- to contend with difficulties
đấu tranh với những khó khăn
- to contend for the truth
- tranh giành, ganh đua
- to contend with someone for a prize
tranh giải với ai
- to contend with someone for a prize
- tranh cãi, tranh luận
+ ngoại động từ
- dám chắc rằng, cho rằng
- I contend that it is impossible
tôi dám chắc rằng cái đó không thể thực hiện được
- I contend that it is impossible
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "contend"
Lượt xem: 789