fence
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fence
Phát âm : /fens/
+ danh từ
- hàng rào
- a green fence
hàng rào cây xanh
- a wire fence
hàng rào dây thép
- a green fence
- thuật đánh kiếm; (nghĩa bóng) tài tranh luận
- master of fence
kiện tướng đánh kiếm; (nghĩa bóng) người tranh luận giỏi
- master of fence
- lá chắn
- nơi oa trữ của ăn cắp; người oa trữ của ăn cắp
- (từ cổ,nghĩa cổ) bức tường thành
- to come down on right side of fence
- vào hùa với người thắng cuộc
- to sit on the fence
- trung lập, chẳng đứng về bên nào
+ nội động từ
- nhảy rào, vượt rào (ngựa)
- đánh kiếm, đấu kiếm
- lảng tránh, đánh trống lảng
- to fence with a questions
lảng tránh một câu hỏi
- to fence with a questions
- buôn bán của ăn cắp
+ ngoại động từ
- ((thường) + in, about, round, up) rào lại
- đắp luỹ (cho kiên cố)
- ((thường) + from, against) che chở, bảo vệ
- ((thường) + off, out) đánh lui, đẩy lui, đẩy xa, ngăn chặn, tránh được, gạt được
- to fence off the consequences of a foolish act
ngăn chặn được những hậu quả của một hành động điên rồ
- to fence off the consequences of a foolish act
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fence"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "fence":
faience fancy fang fence fenks fennec fens fiancé fiancée finance more... - Những từ có chứa "fence":
air-defence bull-fence coast-defence criminal offence dead fence defence defence force defence mechanism defence policy defence program more... - Những từ có chứa "fence" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hàng rào giậu rào giậu bờ rào cánh sẻ rào dây kẽm gai chấn song bờ bộc phá
Lượt xem: 802