cope
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cope
Phát âm : /koup/
+ danh từ
- (tôn giáo) áo lễ
- (nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn
- the cope of night
trong lúc màn đêm, thừa lúc đêm tối
- the cope of night
- nắp khuôn đúc
- (như) coping
- (kỹ thuật) cái chao, cái chụp
+ ngoại động từ
- khoác áo lễ (cho giáo sĩ)
- xây vòm
- xây mái (một bức tường)
+ nội động từ
- (+ over) lồi ra (như phần trên cùng của tường)
- (+ with) đối phó, đương đầu
- to cope with difficulties
đương đầu với những khó khăn
- to cope with difficulties
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cope"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cope":
cab cafe cap cape cave chafe chap chape cheep chef more... - Những từ có chứa "cope":
anemoscope apocope auriscope baroscope chronoscope cinemascope colonoscope compound microscope cope cope-stone more... - Những từ có chứa "cope" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
thích ứng đối phó ứng biến ứng phó ộn ôm đồm địch bộn bề quản
Lượt xem: 1391