contrary
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: contrary
Phát âm : /'kɔntrəri/
+ tính từ
- trái ngược, nghịch
- in a contrary direction
ngược chiều
- contrary winds
gió ngược
- in a contrary direction
- (thông tục) trái thói, bướng bỉnh, ngang ngược, khó bảo
- don't be so contrary
đừng có ngang ngược thế
- don't be so contrary
+ danh từ
- sự trái lại; điều trái ngược
- quite the contrary
trái hẳn
- on the contrary
trái lại
- to the contrary
trái lại, ngược lại
- there is no evidence to the contrary
không có chứng cớ gì ngược lại
- to interpret by contraries
hiểu ngược lại (ý người ta muốn nói)
- quite the contrary
+ phó từ
- (+ to) trái với, trái ngược với
- contrary to our expectations
trái với sự mong đợi của chúng tôi
- at contrary to...
làm ngược lại với...
- contrary to our expectations
+ ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm trái (với khuynh hướng, xu hướng của ai)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "contrary"
Lượt xem: 643