conventional
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: conventional
Phát âm : /kən'venʃənl/
+ tính từ
- quy ước
- theo tập quán, theo tục lệ
- thường
- the conventional type of the car
kiểu ô tô thường
- conventional bombs (weapons)
bom (vũ khí) thường (không phải nguyên tử)
- conventional warfare
chiến tranh với vũ khí thường (không phải nguyên tử)
- the conventional type of the car
- (nghệ thuật) theo lối cổ truyền
- conventional art
nghệ thuật theo lối cổ truyền
- conventional art
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
ceremonious formal schematic established - Từ trái nghĩa:
unconventional nuclear atomic
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "conventional"
- Những từ có chứa "conventional":
conventional conventionalisation conventionalised conventionalism conventionalist conventionality unconventional unconventionality - Những từ có chứa "conventional" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
thể thống tuồng
Lượt xem: 691