cranky
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cranky
Phát âm : /'kræɳki/
+ tính từ
- tròng trành không vững, xộc xệch
- ốm yếu
- kỳ quặc, gàn dở, lập dị (tính tình)
- đồng bóng, hay thay đổi
- quanh co, khúc khuỷu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cáu kỉnh, quàu quạu
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cranky"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cranky":
cranage crank cranky cringe crunch Cronus - Những từ có chứa "cranky" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ọp ẹp chật chưỡng cọc cạch chòng chành
Lượt xem: 586