crank
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crank
Phát âm : /kræɳk/
+ danh từ
- lối chơi chữ, lối nói kỳ quặc
- ý nghĩ quái gỡ; hành động kỳ quặc, hành động lập dị
- người kỳ quặc, người lập dị
- cái quay tay (máy hơi nước, máy nổ)
+ ngoại động từ
- lắp quay tay
- bẻ thành hình quay tay
- (crank up) quay (máy)
- to crank up an engine
quay một cái máy
- to crank up an engine
+ tính từ
- không vững, ọp ẹp, xộc xệch
- (hàng hải) tròng trành, không vững (tàu, thuyền)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crank"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "crank":
cranage crank cranky cringe crunch crying Cronus caring - Những từ có chứa "crank":
crank crank call crank handle crank letter crankcase crankiness crankle crankshaft cranky crinkum-crankum
Lượt xem: 792