cảnh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cảnh+ noun
- Sight, scenery, landscape
- ngắm cảnh đêm trăng
to contemplate a moon-light scenery
- cảnh ngày mùa nhộn nhịp ở nông thôn
the sight of bustling harvesting days in the countryside
- ngắm cảnh đêm trăng
- Ornament
- nuôi cá vàng làm cảnh
to keep gold fish for ornament
- cây cảnh
an ornament tree, a trained tree
- chậu cảnh
an ornament tree pot, a trained tree pot
- nuôi cá vàng làm cảnh
- Scene
- kịch một hồi hai cảnh
a one-act two-scene play
- kịch một hồi hai cảnh
- Shot (with a cine-camera)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảnh"
Lượt xem: 574