cắm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắm+ verb
- To pitch, to set up, to plant, to fix
- cắm lều
to pitch a tent
- cắm trại
to (pitch a) camp
- địch cắm bốt cạnh đường cái
the enemy set up a post near the highway
- cắm lều
- To stake out
- không một tấc đất cắm dùi
to have not an inch of land to drive a stake in, to have not room to swing a cat
- không một tấc đất cắm dùi
- To hang (the head)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cắm"
Lượt xem: 507