câm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: câm+ adj
- Dumb, mute
- người câm
a dumb person
- giả câm giả điếc
to sham dumbness and deafness, to pretend to be deaf and dumb
- tín hiệu câm
dumb signs
- kịch câm
a dumb show, a mime, a pantomime
- chữ " h " câm trong chữ Pháp
the mute "h" in a French word
- người câm
- Silent
- ngồi câm miệng
to sit in silence
- các khẩu pháo của địch câm họng
- ngồi câm miệng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "câm"
Lượt xem: 537