--

defy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: defy

Phát âm : /di'fai/

+ ngoại động từ

  • thách, thách thức, thách đố
  • bất chấp, coi thường, không tuân theo
    • to defy public opinion
      coi thường dư luận quần chúng
    • to defy the law
      không tôn trong luật pháp, coi thường pháp luật
  • gây khó khăn không thể vượt qua được; làm cho không thể được; không sợ, chấp tất cả
    • the problem defies solution
      vấn đề không thể giải quyết được
    • to defy every attack
      chấp tất cả mọi cuộc tấn công
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "defy"
Lượt xem: 658