delay
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: delay
Phát âm : /di'lei/
+ danh từ
- sự chậm trễ; sự trì hoãn
- to act without delay
hành động không chậm trễ (không trì hoãn)
- to act without delay
- điều làm trở ngại; sự cản trở
+ ngoại động từ
- làm chậm trễ
- hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...)
- làm trở ngại, cản trở
- to delay the traffic
làm trở ngại giao thông
- to delay the traffic
- (kỹ thuật) ủ, ram (thép)
+ nội động từ
- chậm trễ, lần lữa, kề cà
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "delay"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "delay":
daedal daily dale dally deadly deal delay dele dell detail more... - Những từ có chứa "delay":
delay delayed delayed action delayed allergy delayed-action mine electromagnetic delay line roundelay - Những từ có chứa "delay" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khất nợ hoãn khất trì hoãn đình bức bách ngòi chậm trễ Duy Tân Phong Trào Yêu Nước
Lượt xem: 1019