denote
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: denote
Phát âm : /di'nout/
+ ngoại động từ
- biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ
- a face that denotes energy
bộ mặt biểu hiện nghị lực
- a face that denotes energy
- có nghĩa là
- bao hàm (nghĩa)
- the word "white" denotes all white things as snow, papaer, foam...
từ "trắng" bao hàm tất cả những vật trắng như tuyết, giấy, bọt...
- the word "white" denotes all white things as snow, papaer, foam...
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "denote"
Lượt xem: 658