denude
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: denude
Phát âm : /di'nju:d/
+ ngoại động từ
- lột trần (quần áo, vỏ ngoài...); làm trần trụi, làm tróc vỏ, làm rụng lá
- (+ of) tước đoạt, lấy đi
- to denude somebody of something
tước đoạt của ai cái gì
- to denude somebody of something
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "denude"
Lượt xem: 467