--

destine

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: destine

Phát âm : /'destin/

+ ngoại động từ

  • dành cho, để riêng cho
    • to be destined for some purpose
      để dành riêng cho một mục đích nào đó
  • định, dự định
    • his father destined him for the army
      cha nó dự định cho nó đi bộ đội
    • an undertaking destined to fall from the outset
      một công việc chắc chắn bị thất bại ngay từ đầu
  • đi đến
    • we are destined for Haiphong
      chúng tôi đi Hải phòng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "destine"
Lượt xem: 574