--

detinue

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: detinue

Phát âm : /'detinju:/

+ danh từ

  • (pháp lý) sự chiếm giữ (tài sản, đồ vật của người khác)
    • an action of detinue
      sự kiện đòi lại tài sản bị chiếm giữ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "detinue"
Lượt xem: 301