--

disorder

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: disorder

Phát âm : /dis'ɔ:də/

+ danh từ

  • sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự lộn xộn
  • sự hỗn loạn, sự rối loạn, sự náo loạn
  • (y học) sự khó ở, sự rối loạn (một chức năng của cơ thể)

+ ngoại động từ

  • làm mất trật tự, làm bừa bãi, làm lộn xộn
  • làm hỗn loạn, làm rối loạn, làm náo loạn
  • (y học) làm khó ở, làm rối loạn (một chức năng của cơ thể)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "disorder"
Lượt xem: 455