distract
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: distract
Phát âm : /dis'trækt/
+ ngoại động từ
- làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí
- to distract someone's attention from more matters
làm cho ai lãng đi không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn
- to distract someone's attention from more matters
- làm rối bời, làm rối trí
- ((thường) động tính từ quá khứ) làm điên cuồng, làm mất trí, làm quẫn trí
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "distract"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "distract":
distract distracted distraught district distrust - Những từ có chứa "distract":
distract distracted distractingly distraction undistracted
Lượt xem: 930