docket
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: docket
Phát âm : /'dɔkit/
+ danh từ
- (pháp lý) sổ ghi án (ghi các bản án đã tuyên bố...)
- thẻ, phiếu (ghi nội dung văn kiện...)
- biên lai của sở hải quan, chứng từ nộp thuế hải quan
- giấy phép mua hàng (loại hàng hiếm hoặc có kiểm soát)
+ ngoại động từ
- (pháp lý) ghi vào sổ ghi án (một bản án đã tuyên bố...)
- ghi vào thẻ, ghi vào phiếu (những mục tiêu của văn kiện...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "docket"
Lượt xem: 523