draco
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: draco+ Noun
- chi bò sát được biết đến như rồng bay hay thằn lằn bay
- Chòm sao Thiên Long
- tên nhà lập pháp người A-ten (khoảng thế kỷ thứ 7 trước Công nguyên)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Draco genus Draco Dragon
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "draco"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "draco":
dark drag dragée drake dreg dress dross drug druse dryas more... - Những từ có chứa "draco":
dracaena draco draco dracocephalum dracocephalum parviflorum draconian draconic dracontium
Lượt xem: 1440