drivel
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: drivel
Phát âm : /'drivl/
+ danh từ
- nước dãi, mũi dãi (của trẻ con)
- lời nói ngớ ngẩn, lời nói ngốc ngếch; lời nói dại dột trẻ con
+ nội động từ
- chảy dãi, chảy mũi dãi, thò lò mũi xanh (trẻ con)
- nói ngớ ngẩn, nói ngốc ngếch; nói dại dột như trẻ con
+ ngoại động từ
- (+ away) hoài nghi, phí phạm, lãng phí (thì giờ, công sức, tiền của)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "drivel"
Lượt xem: 385