exacerbate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: exacerbate
Phát âm : /eks'æsə:beit/ Cách viết khác : (acerbate) /'æsəbeit/
+ ngoại động từ
- làm tăng, làm trầm trọng (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn)
- làm bực tức, làm cáu tiết, làm tức giận
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
exasperate aggravate worsen - Từ trái nghĩa:
better improve amend ameliorate meliorate
Lượt xem: 589