amend
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: amend
Phát âm : /ə'mend/
+ ngoại động từ
- sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện
- to amend one's way of living
sửa đổi lối sống
- to amend one's way of living
- bồi bổ, cải tạo (đất)
- to amend land
bồi bổ đất
- to amend land
- sửa đổi, thay đổi (văn kiện pháp lý); bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm trong một văn kiện...)
- to amend a law
bổ sung một đạo luật
- to amend a law
+ nội động từ
- trở nên tốt hơn, cải tà quy chánh
- (từ cổ,nghĩa cổ) bình phục, hồi phục sức khoẻ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
rectify remediate remedy repair better improve ameliorate meliorate - Từ trái nghĩa:
worsen aggravate exacerbate exasperate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "amend"
Lượt xem: 617