flatter
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: flatter
Phát âm : /'flætə/
+ ngoại động từ
- tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ; làm cho hãnh diện, làm cho thoả mãn tính hư danh
- tôn lên
- this photograph flatters her
bức ảnh này tôn vẻ đẹp của cô ta lên
- this photograph flatters her
- làm cho (ai) hy vọng hão
- don't flatter yourself that he will forgine you
đừng hy vọng hâo là hắn sẽ tha thứ cho anh
- don't flatter yourself that he will forgine you
- làm khoái; làm đẹp (mắt), làm vui (tai...)
- to flatter oneself that
tự hào là, lấy làm hãnh diện là
- he flattered himself that he was the best student of the class
anh ta tự hào là học sinh giỏi nhất lớp
- to flatter oneself that
+ danh từ
- (kỹ thuật) búa đàn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "flatter"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "flatter":
falter filter flatter flattery flatware flitter floater flutter - Những từ có chứa "flatter":
flatter flattering flattery self-flattery unflattering - Những từ có chứa "flatter" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bợ nịnh hót dua nịnh o bế xu nịnh nịnh
Lượt xem: 612