--

fret

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fret

Phát âm : /fret/

+ danh từ

  • phím đàn

+ danh từ

  • hình trang trí chữ triện, hoa văn chữ triện

+ ngoại động từ

  • trang trí (trần nhà) bằng hoa văn chữ triện

+ danh từ

  • sự bực dọc, sự cáu kỉnh, sự khó chịu
    • to be in a fret
      bực dọc, cáu kỉnh
  • sự gặm mòn, sự ăn mòn

+ ngoại động từ

  • quấy rầy, làm phiền, làm bực bội
  • (+ away) buồn phiền làm hao tổn
    • to fret away one's health
      buồn phiền làm hao tốn sức khoẻ
  • gặm, nhấm, ăn mòn
    • rust has fretted the iron away
      gỉ ăn mòn hết sắt
  • làm lăn tăn, làm gợn (mặt nước)

+ nội động từ

  • phiền muộn, buồn phiền, bực dọc, băn khoăn, bứt rứt
  • bị gặm, bị nhấm, bị ăn mòn
  • lăn tăn, gợn, dập dờn (mặt nước)
  • to fret and fume
    • bực dọc, sốt ruột
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fret"
Lượt xem: 935

Từ vừa tra