fuss
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fuss
Phát âm : /fʌs/
+ danh từ
- sự ồn ào, sự om sòm, sự rối rít; sự nhăng nhít, sự nhặng xị
- to make a great fuss about trifles
làm om sòm về những chuyện không đáng kể
- to make a freat fuss about somebody
làm rối rít lên về một người nào
- to kick up a fuss
làm nhặng xị cả lên
- to make a great fuss about trifles
- sự quan trọng hoá
+ nội động từ
- làm ầm lên; rối rít; nhặng xị lên
+ ngoại động từ
- làm (ai) cuống quít
- làm phiền, làm rầy (ai)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fuss"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "fuss":
face fag fake fasces fash fauces faugh faze feces fesse more... - Những từ có chứa "fuss":
fuss fuss-budget fuss-pot fussiness fussy - Những từ có chứa "fuss" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chuyện nhặng xị lùi lũi rộn nghiễm nhiên nhắng nhít bắng nhắng múa may nhắng ngậu more...
Lượt xem: 789