given
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: given
Phát âm : /'givn/
+ động tính từ quá khứ của give
+ tính từ
- đề ngày (tài liệu, văn kiện)
- given under my hand at the Department of Home Affairs, the 17th of May 1965
do tôi đề ngày và ký tại Bộ Nội vụ ngày 17 tháng 5 năm 1965
- given under my hand at the Department of Home Affairs, the 17th of May 1965
- nếu
- given good weather I'll go for a walk
nếu thời tiết tốt tôi sẽ đi chơi
- given good weather I'll go for a walk
- đã quy định; (toán học) đã cho
- at a given time and place
vào lúc và nơi đã quy định
- a given number
(toán học) số đã cho
- at a given time and place
- có xu hướng, quen thói
- given to boasting
quen thói khoe khoang khoác lác
- given to boasting
- given in
- thêm vào coi như phụ lục, thêm vào coi như bổ sung
- given name
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tên thánh
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
apt(p) disposed(p) given(p) minded(p) tending(p) granted presumption precondition
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "given"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "given":
gibbon given - Những từ có chứa "given":
forgiven forgiveness given misgiven unforgiven
Lượt xem: 1059