presumption
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: presumption
Phát âm : /pri'zʌmpʃn/
+ danh từ
- tính tự phụ, tính quá tự tin
- sự cho là đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng; điều cho là đúng, điều cầm bằng, điều đoán chừng; căn cứ để cho là đúng, căn cứ để cầm bằng, căn cứ để đoán chừng
- there is a strong presumption against the truth of this news
có căn cứ chắc chắn để chứng minh là tin đó không đúng
- there is a strong presumption in favour of...
có căn cứ vững chắc để thiên về
- there is a strong presumption against the truth of this news
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
presumptuousness effrontery assumption given precondition
Lượt xem: 419