giạt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giạt+
- Wash aside
- Một đám súng giạt vào bờ
A mass of water lilies was washed aside onto the shore (ashore)
- Một đám súng giạt vào bờ
- Mass to one side
- Mền bông giạt
The cotton padding had lumps of cotton massed to one side
- Mền bông giạt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giạt"
Lượt xem: 561