soil
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: soil
Phát âm : /sɔil/
+ danh từ
- đất
- alluvial soil
đất phù sa, đất bồi
- one's native soil
nơi quê cha đất tổ
- alluvial soil
- vết bẩn, vết nhơ
- sự làm nhơ bẩn
- rác rưởi
+ ngoại động từ
- làm bẩn, làm dơ, vấy bẩn
- I would not soil my hands with it
(nghĩa bóng) tôi không muốn nhúng vào việc đó cho bẩn tay
- I would not soil my hands with it
+ nội động từ
- dễ bẩn
- this stuff soils easily
vải len này dễ bẩn
- this stuff soils easily
+ ngoại động từ
- cho (súc vật) ăn cỏ tươi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "soil"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "soil":
sail sale sally scale scall scaly school scowl scull seal more... - Những từ có chứa "soil":
assoil desert soil desertic soil free soil night-soil red soil shop-soiled soil soil-pipe soilage more... - Những từ có chứa "soil" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khai hoang làm ải đất nhẹ cấu tượng phân bắc thổ nhưỡng đất màu đất nặng đất bạc màu more...
Lượt xem: 740