growl
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: growl
Phát âm : /graul/
+ danh từ
- tiếng gầm, tiếng gầm gừ
- tiếng càu nhàu, tiếng lẩm bẩm (giận dữ), tiếng làu bàu
+ động từ
- gầm, gầm gừ, rền (thú vật, sấm)
- thunder is growling in the distance
sấm rền ở phía xa
- thunder is growling in the distance
- (+ at) càu nhàu, lẩm bẩm, làu bàu
- to growl at someone
càu nhàu với ai
- to growl at someone
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "growl"
Lượt xem: 765