haunch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: haunch
Phát âm : /hɔ:ntʃ/
+ danh từ, (giải phẫu)
- vùng hông
- to sit on one's haunches
ngồi xổm, ngồi chồm hổm
- to sit on one's haunches
- đùi (nai... để ăn thịt)
- (kiến trúc) cánh vòm, sườn vòm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "haunch"
Lượt xem: 476