hunch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hunch
Phát âm : /'hʌntʃ/
+ danh từ
- cái bướu
- miếng to, khúc to, khoanh to (bánh mì, bánh ngọt)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh cảm
- to have a hunch that
có linh cảm rằng
- to have a hunch that
+ ngoại động từ
- khom xuống, gập cong, uốn cong
- to hunch up (out)
- làm thành gù; gù
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
intuition suspicion hump hunch forward hunch over
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hunch"
Lượt xem: 720