hurl
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hurl
Phát âm : /hə:l/
+ danh từ
- sự ném mạnh, cái ném mạnh, cái phóng mạnh
- sự lật nhào, sự lật đổ
- (Ê-cốt) sự chuyên chở bằng xe; cuộc đi bằng xe
+ ngoại động từ
- ném mạnh, phóng lao
- to hurl a spear at a wild animal
phóng lao vào một con dã thú
- to hurl oneself at (upon) someone
lao vào ai, sấn vào ai
- to hurl a spear at a wild animal
- (nghĩa bóng) lật nhào, lật đổ
- to hurl a king from his throne
lật đổ một ông vua
- to hurl a king from his throne
- (Ê-cốt) chuyên chở bằng xe
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hurl"
Lượt xem: 605