kail
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kail
Phát âm : /keil/ Cách viết khác : (kail) /keil/
+ danh từ
- (thực vật học) cải xoăn
- canh cải, xúp cải; xúp rau
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền ((thường) tiền giấy)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
kale cole borecole colewort Brassica oleracea acephala
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kail"
Lượt xem: 654